Ôn Thi THPT
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 hà nội

NỘI DUNG CHÍNH CÓ TRONG BÀI VIẾT
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 hà nội
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 – 2023 hà nội ĐANG CẬP NHẬT
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 hà nội
Ngày 26/6/2021, học sinh trên toàn Hà Nội đã biết được điểm thi vào lớp 10 THPT năm 2021 – 2022 của mình, sớm hơn 4 ngày so với khoảng thời gian dự kiến.
Chi tiết điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2021 hà nội của các trường mời các bạn cùng theo dõi trong nội dung bài viết dưới đây của hoc247 nhé:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021-2022 hà nội trường công lập
STT |
Tên trường THPT tuyển sinh 2021 |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 |
Thông tin ghi chú |
CÁC TRƯỜNG THPT CÓ LỚP CHUYÊN |
||||
1 | Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam | 655 | ||
Hệ đào tạo chuyên | 560 | 37,75-44 | ||
Hệ đào tạo không chuyên | 45 | Song ngữ tiếng Pháp: 40,47 điểm | ||
Hệ đào tạo song bằng tú tài A-Level | 50 | 34,39 | ||
2 | Trường THPT Chu Văn An | 715 | ||
Hệ đào tạo chuyên | 350 | 34,9-38,8 | ||
Hệ đào tạo không chuyên | 315 | 53,3 | – Tiếng Nhật: 50,7 điểm – Song ngữ tiếng Pháp: 36,98 điểm |
|
Hệ đào tạo song bằng tú tài A-Level | 50 | 25,15 | ||
3 | Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ | 525 | 34,85-38,55 | |
4 | Trường THPT Sơn Tây | 585 | 44,5 | Tiếng Pháp: 38,3 điểm |
Hệ đào tạo chuyên | 315 | 20,25-34,2 | ||
Hệ đào tạo không chuyên | 270 | |||
CÁC TRƯỜNG KHÔNG CÓ LỚP CHUYÊN |
||||
KHU VỰC SỐ 1 | ||||
Quận Ba Đình | ||||
1 | Trường THPT Phan Đình Phùng |
600 |
49,1 | |
2 | Trường THPT Phạm Hồng Thái |
675 |
43 | |
3 | Trường THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình |
640 |
45 | |
Quận Tây Hồ | ||||
4 | Trường THPT Tây Hồ |
675 |
42 | |
KHU VỰC SỐ 2 | ||||
Quận Hoàn Kiếm | ||||
5 | Trường THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm |
720 |
47 | |
6 | Trường THPT Việt Đức |
765 |
48,25 | – Tiếng Nhật: 48,1 điểm – Tiếng Đức: 44 điểm |
Quận Hai Bà Trưng | ||||
7 | Trường THPT Thăng Long |
675 |
48,25 | |
8 | Trường THPT Trần Nhân Tông |
675 |
44,45 | |
9 | Trường THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng |
675 |
44,25 | |
KHU VỰC SỐ 3 | ||||
Quận Đống Đa | ||||
10 | Trường THPT Đống Đa |
675 |
43,75 | |
11 | Trường THPT Kim Liên |
675 |
50,25 | Tiếng Nhật: 48,2 điểm |
12 | Trường THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa |
720 |
47,35 | |
13 | Trường THPT Quang Trung – Đống Đa |
675 |
44,75 | |
Quận Thanh Xuân | ||||
14 | Trường THPT Nhân Chính |
585 |
48 | |
15 | Trường Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân |
675 |
41 | |
16 | Trường THPT Khương Đình | 540 | 41,7 | |
17 | Trường THPT Khương Hạ | 240 | 38 | |
Quận Cầu Giấy | ||||
18 | Trường THPT Cầu Giấy |
720 |
47,5 | |
19 | Trường THPT Yên Hòa |
720 |
50 | |
KHU VỰC SỐ 4 | ||||
Quận Hoàng Mai | ||||
20 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ |
675 |
38,95 | |
21 | Trường THPT Trương Định |
720 |
41,85 | |
22 | Trường THPT Việt Nam – Ba Lan |
720 |
42,25 | |
Huyện Thanh Trì | ||||
23 | Trường THPT Ngô Thì Nhậm |
630 |
37,75 | |
24 | Trường THPT Ngọc Hồi |
540 |
42,05 | |
25 | Trường THPT Đông Mỹ |
675 |
33,5 | |
26 | Trường THPT Nguyễn Quốc Trinh |
630 |
33,71 | |
KHU VỰC SỐ 5 | ||||
Quận Long Biên | ||||
27 | Trường THPT Nguyễn Gia Thiều |
675 |
48,75 | |
28 | Trường THPT Lý Thường Kiệt |
495 |
41,8 | |
29 | Trường THPT Thạch Bàn |
720 |
37,9 | |
30 | Trường THPT Phúc Lợi |
720 |
40,1 | |
Huyện Gia Lâm | ||||
31 | Trường THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm |
675 |
42,25 | |
32 | Trường THPT Dương Xá |
630 |
38,8 | |
33 | Trường THPT Nguyễn Văn Cừ |
585 |
37,5 | |
34 | Trường THPT Yên Viên |
630 |
37,7 | |
KHU VỰC SỐ 6 | ||||
Huyện Sóc Sơn | ||||
35 | Trường THPT Đa Phúc |
675 |
38,7 | |
36 | Trường THPT Kim Anh |
495 |
36,1 | |
37 | Trường THPT Minh Phú |
450 |
30,5 | |
38 | Trường THPT Sóc Sơn |
540 |
40,25 | |
39 | Trường THPT Trung Giã |
540 |
34,3 | |
40 | Trường THPT Xuân Giang |
450 |
32,5 | |
Huyện Đông Anh | ||||
41 | Trường THPT Bắc Thăng Long |
675 |
35,65 | |
42 | Trường THPT Cổ Loa |
675 |
40,7 | |
43 | Trường THPT Đông Anh |
495 |
37,5 | |
44 | Trường THPT Liên Hà |
675 |
42,5 | |
45 | Trường THPT Vân Nội |
630 |
38 | |
Huyện Mê Linh | ||||
46 | Trường THPT Mê Linh |
420 |
42,9 | |
47 | Trường THPT Quang Minh |
420 |
31 | |
48 | Trường THPT Tiền Phong |
420 |
33,35 | |
49 | Trường THPT Tiến Thịnh |
420 |
26,15 | |
50 | Trường THPT Tự Lập |
420 |
29 | |
51 | Trường THPT Yên Lãng |
420 |
34,25 | |
KHU VỰC SỐ 7 | ||||
Quận Bắc Từ Liêm | ||||
52 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
675 |
49 | |
53 | Trường THPT Xuân Đỉnh |
630 |
46,7 | |
54 | Trường THPT Thượng Cát |
540 |
39,1 | |
Quận Nam Từ Liêm | ||||
55 | Trường THPT Đại Mỗ |
720 |
34,5 | |
56 | Trường THPT Trung Văn |
480 |
40 | |
57 | Trường THPT Xuân Phương |
675 |
39,75 | |
58 | Trường THPT Mỹ Đình | 400 | 43 | |
Huyện Hoài Đức | ||||
59 | Trường THPT Hoài Đức A |
630 |
38,25 | |
60 | Trường THPT Hoài Đức B |
630 |
36,5 | |
61 | Trường THPT Vạn Xuân – Hoài Đức |
585 |
31 | |
62 | Trường THT Hoài Đức C |
450 |
30,25 | |
Huyện Đan Phượng | ||||
63 | Trường THPT Đan Phượng |
675 |
38,15 | |
64 | Trường THPT Hồng Thái |
585 |
32 | |
65 | Trường THPT Tân Lập |
585 |
33 | |
KHU VỰC SỐ 8 | ||||
Huyện Phúc Thọ | ||||
66 | Trường THPT Ngọc Tảo |
675 |
31 | |
67 | Trường THPT Phúc Thọ |
630 |
33 | |
68 | Trường THPT Vân Cốc |
495 |
27,7 | |
Thị Xã Sơn Tây | ||||
69 | Trường THPT Tùng Thiện |
585 |
36,3 | |
70 | Trường THPT Xuân Khanh |
450 |
24,4 | |
Huyện Ba Vì | ||||
71 | Trường THPT Ba Vì |
546 |
24 | |
72 | Trường THPT Bất Bạt |
420 |
18,05 | |
73 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú |
140 |
26,4 | |
74 | Trường THPT Ngô Quyền – Ba Vì |
630 |
32 | |
75 | Trường THPT Quảng Oai |
630 |
33,7 | |
76 | Trường THPT Minh Quang |
360 |
||
KHU VỰC SỐ 9 | ||||
Huyện Thạch Thất | ||||
77 | Trường THPT Bắc Lương Sơn |
360 |
21 | |
78 | Trường Hai Bà Trưng – Thạch Thất |
585 |
29,15 | |
79 | Trường Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất |
630 |
33,75 | |
80 | Trường THPT Thạch Thất |
675 |
37,45 | |
Huyện Quốc Oai | ||||
81 | Trường THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai |
540 |
27,5 | |
82 | Trường THPT Minh Khai |
630 |
25,75 | |
83 | Trường THPT Quốc Oai |
675 |
41,1 | |
84 | Trường THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai |
540 |
27,05 | |
KHU VỰC SỐ 10 | ||||
Quận Hà Đông | ||||
85 | Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông |
675 |
49,4 | |
86 | Trường THPT Quang Trung – Hà Đông |
675 |
46,4 | |
87 | Trường THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông |
675 |
40,9 | |
Huyện Chương Mỹ | ||||
88 | Trường THPT Chúc Động |
675 |
30 | |
89 | Trường THPT Chương Mỹ A |
675 |
41,2 | |
90 | Trường THPT Chương Mỹ B |
675 |
28,25 | |
91 | Trường THPT Xuân Mai |
675 |
31,75 | |
92 | Trường Nguyễn Văn Trỗi | 450 | 20 | |
Huyện Thanh Oai | ||||
93 | Trường THPT Nguyễn Du – Thanh Oai |
585 |
34 | |
94 | Trường THPT Thanh Oai A |
585 |
32,4 | |
95 | Trường THPT Thanh Oai B |
585 |
36 | |
KHU VỰC SỐ 11 | ||||
Huyện Thường Tín | ||||
96 | Trường THPT Thường Tín |
630 |
37,7 | |
97 | Trường THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín |
540 |
27,95 | |
98 | Trường THPT Lý Tử Tấn |
540 |
24,7 | |
99 | Trường THPT Tô Hiệu – Thường Tín |
585 |
26,6 | |
100 | Trường THPT Vân Tảo |
450 |
27,05 | |
Huyện Phú Xuyên | ||||
101 | Trường THPT Đồng Quan |
504 |
33,3 | |
102 | Trường THPT Phú Xuyên A |
630 |
32,05 | |
103 | Trường THPT Phú Xuyên B |
504 |
25,55 | |
104 | Trường THPT Tân Dân |
462 |
25,4 | |
KHU VỰC SỐ 12 | ||||
Huyện Mỹ Đức | ||||
105 | Trường THPT Hợp Thanh |
440 |
24 | |
106 | Trường THPT Mỹ Đức A |
600 |
37,5 | |
107 | Trường THPT Mỹ Đức B |
520 |
29,65 | |
108 | Trường THPT Mỹ Đức C |
440 |
20 | |
Huyện Ứng Hòa | ||||
109 | Trường THPT Đại Cường |
280 |
22 | |
110 | Trường THPT Lưu Hoàng |
320 |
21 | |
111 | Trường THPT Trần Đăng Ninh |
480 |
26,85 | |
112 | Trường THPT Ứng Hòa A |
480 |
30,45 | |
113 | Trường THPT Ứng Hòa B |
400 |
22,5 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 hà nội trường chuyên
Chi tiết điểm trúng tuyển từng môn của các trường chuyên ở hà nội năm 2021 để các bạn tham khảo:
STT | Danh sách các trường chuyên tuyển sinh | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | Trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 38.95 | Chuyên Ngữ văn | ||
2 | Trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 38.4 | Chuyên Lịch sử | ||
3 | Trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 39.75 | Chuyên Địa lý | ||
4 | Trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 41.4 | Chuyên Tiếng Anh | ||
5 | Trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 40.2 | Chuyên Tiếng Nga | ||
6 | Trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 42.55 | Chuyên Tiếng Trung | ||
7 | Trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 44 | Chuyên Tiếng Pháp | ||
8 | Trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 37.75 | Chuyên Toán | ||
9 | Trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 40.2 | Chuyên Tin học | ||
10 | Trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 40.5 | Chuyên Vật Lý | ||
11 | Trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 41.1 | Chuyên Hóa học | ||
12 | Trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 39.5 | Chuyên Sinh học | ||
13 | Trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 40.47 | Chuyên Song ngữ tiếng Pháp | ||
14 | Trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 34.39 | Chuyên Song bằng tú tài | ||
15 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 38 | Chuyên Ngữ văn | ||
16 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 37.05 | Chuyên Lịch sử | ||
17 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 36.25 | Chuyên Địa lý | ||
18 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 37.5 | Chuyên Tiếng Anh | ||
19 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 36.1 | Chuyên Tiếng Nga | ||
20 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 34.85 | Chuyên Tiếng Pháp | ||
21 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 36.15 | Chuyên Toán | ||
22 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 37.55 | Chuyên Tin học | ||
23 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 37.75 | Chuyên Vật Lý | ||
24 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 38.55 | Chuyên Hóa học | ||
25 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 35.5 | Chuyên Sinh học | ||
26 | Trường THPT Chu Văn An | 38.5 | Chuyên Ngữ văn | ||
27 | Trường THPT Chu Văn An | 38.25 | Chuyên Lịch sử | ||
28 | Trường THPT Chu Văn An | 36.5 | Chuyên Địa lý | ||
29 | Trường THPT Chu Văn An | 38.5 | Chuyên Tiếng Anh | ||
30 | Trường THPT Chu Văn An | 37.4 | Chuyên Tiếng Pháp | ||
31 | Trường THPT Chu Văn An | 36 | Chuyên Toán | ||
32 | Trường THPT Chu Văn An | 36.25 | Chuyên Tin học | ||
33 | Trường THPT Chu Văn An | 38.8 | Chuyên Vật Lý | ||
34 | Trường THPT Chu Văn An | 38.8 | Chuyên Hóa học | ||
35 | Trường THPT Chu Văn An | 34.9 | Chuyên Sinh học | ||
36 | Trường THPT Chu Văn An | 36.98 | Chuyên Song ngữ tiếng Pháp | ||
37 | Trường THPT Chu Văn An | 25.15 | Chuyên Song bằng tú tài | ||
38 | Trường THPT Sơn Tây | 34 | Chuyên Ngữ văn | ||
39 | Trường THPT Sơn Tây | 27 | Chuyên Lịch sử | ||
40 | Trường THPT Sơn Tây | 27.4 | Chuyên Địa lý | ||
41 | Trường THPT Sơn Tây | 32 | Chuyên Tiếng Anh | ||
42 | Trường THPT Sơn Tây | 34.2 | Chuyên Toán | ||
43 | Trường THPT Sơn Tây | 26.75 | Chuyên Tin học | ||
44 | Trường THPT Sơn Tây | 31.25 | Chuyên Vật Lý | ||
45 | Trường THPT Sơn Tây | 29.75 | Chuyên Hóa học | ||
46 | Trường THPT Sơn Tây | 20.35 | Chuyên Sinh học | ||
47 | Trường Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 21.75 | Chuyên Chuyên Toán | ||
48 | Trường Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 23.75 | Chuyên Chuyên Tin | ||
49 | Trường Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 22.75 | Chuyên Chuyên Lý | ||
50 | Trường Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 26.5 | Chuyên Chuyên Hóa | ||
51 | Trường Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 26.75 | Chuyên Chuyên Sinh | ||
52 | Trường Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 27 | Chuyên Chuyên Anh | ||
53 | Trường Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 25.5 | Chuyên Chuyên Văn | ||
54 | Trường Chuyên Khoa học tự nhiên | 17 | Chuyên Chuyên Toán học | ||
55 | Trường Chuyên Khoa học tự nhiên | 17.5 | Chuyên Chuyên Tin học | ||
56 | Trường Chuyên Khoa học tự nhiên | 16 | Chuyên Chuyên Vật lý | ||
57 | Trường Chuyên Khoa học tự nhiên | 16 | Chuyên Chuyên Hoá học | ||
58 | Trường Chuyên Khoa học tự nhiên | 15 | Chuyên Chuyên Sinh học | ||
59 | Trường THPT Khoa học giáo dục | 200 | Chuyên Thang điểm 300 |
