The rate of students in high schools is said to increases sharply this year
NỘI DUNG CHÍNH CÓ TRONG BÀI VIẾT
the ____ rate of students in high schools is said to increases sharply this year
Bản dịch nghĩa: “Tỷ lệ ___ học sinh ở các trường trung học được cho là sẽ tăng mạnh trong năm nay”
A. equality (Bản dịch nghĩa: bình đẳng)
B. gender (Bản dịch nghĩa: giới tính)
C. discrimination (Bản dịch nghĩa: phân biệt đối xử)
D. enrolment (Bản dịch nghĩa: tuyển sinh / nhập học / ghi danh)
- Đáp án chính xác: D – the enrolment rate of students in high schools is said to increases sharply this year
- Bản dịch nghĩa khi ghép từ: “Tỷ lệ nhập học của học sinh vào các trường trung học phổ thông được cho là tăng mạnh trong năm nay”
Tham khảo một số đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 10 2022 phần VOCABULARY
Câu số 1: Since the appearance of electronic devices, lessons have become more and more _____ and effective.
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: Từ khi có sự xuất hiện của các thiết bị điện tử, các bài học ngày càng trở nên _____ và hiệu quả hơn.
A. enjoyable (Dịch nghĩa: thú vị)
B. disruptive (Dịch nghĩa: gây rối)
C. accessible (Dịch nghĩa: có thể truy cập)
D. inappropriate (Dịch nghĩa: không phù hợp)
Câu số 2: The phrase “___ natives” refers to people who are familiar with computers and the Internet from an early age.
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: Cụm từ “___ bản địa” dùng để chỉ những người quen thuộc với máy tính và Internet ngay từ khi còn nhỏ.
A. device B. portable C. electronic D. digital
Câu số 3: Burning garbage ____ dangerous gases to the environment, and this may lead to global warming.
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: Đốt rác ____ khí nguy hiểm cho môi trường, và điều này có thể dẫn đến hiện tượng ấm lên toàn cầu.
A. throws B. sends C.emits D. rejects
Câu số 4: Intensive pesticide and fertilizer sprays used in agriculture have resulted in the serious___of water, soil and land.
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: Phun thuốc trừ sâu và phân bón thâm canh được sử dụng trong nông nghiệp đã dẫn đến _____ nguồn nước, đất và đất bị nhiễm độc nghiêm trọng.
A. protection B. pollution C. deforestation D. consumption
Câu số 5: ______ is a term that refers to the existence of different kinds of animals and plants which make a balanced environment.
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: ______là một thuật ngữ đề cập đến sự tồn tại của các loại động vật và thực vật tạo nên một môi trường cân bằng.
A. Wildlife B. Biodiversity C. Challenge D. Investigation
Câu số 7: A man who is getting married or about to get married is a______.
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: Một người đàn ông sắp kết hôn hoặc sắp kết hôn là 1______.
A. bride B. bridegroom C. bridesmaid D. best man
Câu số 8: A____ is a ceremony at which two people are married to each other.
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: A_____ là một buổi lễ mà hai người kết hôn với nhau.
A. reception B. banquet C. wedding D. proposal
Câu số 9: The bride may have one or more _____who keep the bride calm, help her get ready and look after her dress.
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: Cô dâu có thể có một hoặc nhiều _____người giữ cô dâu bình tĩnh, giúp cô ấy chuẩn bị và chăm sóc trang phục.
A. bridegrooms B. bridesmaids C. best men D. fiancé
Câu số 10: Digital lessons are available in a variety of webpages and they can be freely _____and stored in your computers.
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: Các bài học kỹ thuật số có sẵn trên nhiều trang web và chúng có thể được lưu trữ miễn phí _____ và được lưu trữ trong máy tính của bạn.
A. uploaded B. downloaded C. printed D. distracted
Câu số 11: Personal electronic devices which _____students from their class work are banned in most schools.
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: Các thiết bị điện tử cá nhân mà _____ học sinh làm bài trong lớp bị cấm ở hầu hết các trường học.
A. benefit B. protect C. distract D. submit
Câu số 12: Thanks to the Internet, students can look ______new words in online dictionaries.
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: Nhờ có Internet, học sinh có thể tra ______ từ mới trong từ điển trực tuyến.
A. in B. on C. at D. up
Câu số 13: Her parents were delighted that their daughter was engaged _____such a nice young man.
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: Cha mẹ cô ấy rất vui mừng vì con gái họ đã đính hôn _____ một chàng trai tốt bụng.
A. with B. for C. to D. at
Câu số 15: Jack and Linda _____ last week. They just weren’t happy together.
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: Jack và Linda _____ tuần trước. Họ không hạnh phúc bên nhau.
A. broke up B. broke into C. finished off D. ended up
Câu số 16: We must solve the problem of air pollution immediately for the _____ of the people living in this place.
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: Chúng ta phải giải quyết vấn đề ô nhiễm không khí ngay lập tức cho _____ của những người sống ở nơi này.
A. role B. side C. sake D. ritual
Câu số 17: Now, if you’d all please raise your glasses, I’d like to make a _______ to the bride and groom.
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: Bây giờ, nếu tất cả các bạn vui lòng nâng ly, tôi muốn làm một _______ cho cô dâu và chú rể.
A. toast B. heat C. roast D. bake
Câu số 18: The car owner sued the truck driver ________ the damage he caused to her car in the accident.
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: Chủ xe đã kiện người lái xe tải ______ những thiệt hại mà anh ta đã gây ra cho chiếc xe của cô ấy trong vụ tai nạn.
A. about B. on C. to D. for
Câu số 19: Non-renewable energy sources are running ______.
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: Các nguồn năng lượng không thể tái tạo đang chạy ______.
A. up B. on C. to D. out
Câu số 20: What do you think could be the negative effects of ________ computers ?
- Bản dịch nghĩa câu hỏi: Bạn nghĩ điều gì có thể là tác động tiêu cực của máy tính ________?
A. overlooking B. overtaking C. overusing D. overeating
Trên đây là một số câu hỏi ôn tập kiến thức phần VOCABULARY tiếng anh lớp 10 kỳ 2 để các bạn tham khảo
THAM KHẢO THÊM: in some asian countries the groom and bride ____ their wedding rings in front of the altar