Ôn Thi Đánh Giá Năng Lực

ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2022

5/5 - (1 bình chọn)

Xét tuyển bằng điểm thi thi đánh giá năng lực 2022 là một trong những phương thức tuyển sinh được nhiều trường đại học lựa chọn làm một trong những phương thức xét tuyển. Tính đến thời điểm hiện tại đã có một số trường công bố điểm trúng tuyển đgnl. Nội dung chi tiết các bạn tham khảo phía dưới nhé. (Tra cứu điểm thi đánh giá năng lực 2022)

Danh sách các trường lấy điểm đánh giá năng lực 2022 và điểm chuẩn

Năm 2021 có 8 trường xét tuyển đánh giá năng lực đại học quốc gia hà nội và khoảng 80 trường xét tuyển đánh giá năng lực do đại học quốc gia hcm tổ chức. Chi tiết các bạn tham khảo phía dưới

Các trường tuyển sinh bằng điểm đánh giá năng lực đại học quốc gia hà nội

 

STT TÊN TRƯỜNG

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022

1 Đại học Quốc gia Hà Nội – Khoa luật Không xét tuyển
2 Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Y Dược Không xét tuyển
3 Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Kinh tế 112/150
4 Đại học Quốc gia Hà Nội – Trường Quốc tế Không xét tuyển
5 Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học giáo dục 95/150
6 Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học công nghệ 80/150
7 Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Ngoại ngữ 110/150
8 Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Khoa học tự nhiên 80/150
9 Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Khoa học xã hội và nhân văn 80/150
10 Đại học Ngoại thương 105/150
11 Đại học Kinh tế quốc dân Không xét tuyển
12 Đại học Thương mại Không xét tuyển
13 Đại học Công nghệ giao thông vận tải Không xét tuyển
14 Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng yên Không xét tuyển
15 Học viện tòa án Không xét tuyển
16 Đại học Huế – Khoa du lịch Không xét tuyển
17 Đại học Huế – Đại học Luật Không xét tuyển
18 Đại học Huế – Đại học Y Dược Không xét tuyển
19 Đại học Huế – Đại học Sư phạm Không xét tuyển
20 Đại học Huế – Đại học Khoa học Không xét tuyển
21 Đại học Huế – Đại học Nông lâm Không xét tuyển
22 Đại học Huế – Đại học nghệ thuật Không xét tuyển
23 Đại học Huế – Đại học Kinh tế Không xét tuyển
24 Đại học Huế – Đại học Ngoại ngữ Không xét tuyển
25 Đại học Huế – Khoa giáo dục thể chất Không xét tuyển
26 Đại học Huế – Phân hiệu đại học Huế tại Quảng trị Không xét tuyển
27 Đại học Huế – Khoa kỹ thuật và công nghệ Không xét tuyển
28 Đại học Huế – Khoa quốc tế Không xét tuyển
29 Đại học Thái Nguyên – Khoa quốc tế Không xét tuyển
30 Đại học Thái Nguyên – Khoa ngoại ngữ Không xét tuyển
31 Đại học Thái Nguyên – Đại học Y dược Không xét tuyển
32 Đại học Thái Nguyên – Đại học nông lâm Không xét tuyển
33 Đại học Thái Nguyên – Đại học khoa học Không xét tuyển
34 Đại học Thái Nguyên – Phân hiệu của Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai Không xét tuyển
35 Đại học Thái Nguyên – Đại học Sư phạm Không xét tuyển
36 Đại học Thái Nguyên – Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Không xét tuyển
37 Đại học Thái Nguyên – Đại học Kỹ thuật công nghiệp Không xét tuyển
38 Đại học Thái Nguyên – Đại học Kinh tế quản trị kinh doanh Không xét tuyển
39 Đại học Thái Nguyên – Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Không xét tuyển
40 Đại học Vinh Không xét tuyển
41 Đại học Tài nguyên môi trường Không xét tuyển
42 Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp Không xét tuyển
43 Đại học Tân Trào Không xét tuyển
44 Đại học Phenikaa Không xét tuyển
45 Đại học Hồng Đức Không xét tuyển
46 Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh Không xét tuyển
47 Đại học Lao động Xã hội cơ sở ở Hà nội Không xét tuyển
48 Đại học Lao động Xã hội cơ sở trong phía Nam Không xét tuyển
49 Đại học Sư phạm Hà nội 2 Không xét tuyển
50 Đại học Thủ đô Không xét tuyển
51 Đại học Hùng vương Không xét tuyển
52 Đại học Y tế Hải Dương Không xét tuyển
53 Học viện ngân hàng Không xét tuyển
54 Đại học nông lâm Bắc Giang Không xét tuyển
55 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định Không xét tuyển
56 Đại học Công nghiệp Việt Trì Không xét tuyển
57 Đại học Điện lực Không xét tuyển
58 Đại học Công nghiệp Hà nội Không xét tuyển
59 Đại học Thăng Long Không xét tuyển
60 Đại học Thủy lợi Không xét tuyển
61 Đại học Tây Bắc Không xét tuyển
62 Đại học Hàng hải (Hải Phòng) Không xét tuyển
63 Đại học lâm nghiệp Không xét tuyển
64 Học viện chính sách và phát triển Không xét tuyển
65 Đại học FPT 90/150
66 Đại học Công nghệ thông tin  – Đại học Quốc gia TPHCM Không xét tuyển
67 Trường Đại học Việt Nhật 80/150
66+ ĐANG CẬP NHẬT THÊM  

Các trường tuyển sinh bằng điểm đánh giá năng lực đại học quốc gia tphcm

 

STT TÊN TRƯỜNG

Điểm chuẩn ĐGNL 2021 

Điểm chuẩn ĐGNL 2022

1 Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học Bách khoa 700/1200
2 Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học Khoa học tự nhiên 610/1200
3 Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 601 – 905/1200
4 Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học Kinh tế Luật 701/1200
5 Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học Công nghệ Thông tin 750/1200
6 Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học Quốc tế 600 – 870/1200
7 Phân hiệu ĐHQG TP.HCM ở tỉnh Bến Tre 556/1200
8 Đại học Quốc gia TPHCM – Khoa Y 996/1200
9 Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học An Giang 600/1200
10 Đại học Quốc gia TPHCM – Khoa Chính trị Hành chính Không xét tuyển
11 Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM 650/1200
12 Đại học Kinh tế Tài chính Không xét tuyển
13 Đại học Nha Trang 600/1200
14 Đại học Công nghệ TP.HCM 650/1200
15 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng Không xét tuyển
16 Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 600/1200
17 Đại học Nguyễn Tất Thành 550/1200
18 Đại học Lạc Hồng 600/1200
19 Đại học Thủ dầu Một 550/1200
20 Đại học Bình Dương 500/1200
21 Đại học Hùng Vương TP.HCM 500/1200
22 Đại học Bà Rịa Vũng Tàu 650/1200
23 Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 500/1200
24 Đại học Yersin Đà Lạt 600/1200
25 Đại học Văn Hiến 650/1200
26 Đại học Tây Đô 550/1200
27 Đại học Nam Cần Thơ 550/1200
28 Đại học Công nghệ Miền Đông 500/1200
29 Đại học Văn Lang 650/1200
30 Đại học Phan Châu Trinh 550/1200
31 Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng 618/1200
32 Đại học Đà Nẵng – Đại học Kinh tế 737/1200
33 Đại học Đà Nẵng – Đại học Sư phạm Kỹ thuật 653/1200
34 Đại học Đà Nẵng – Đại học Sư phạm 600/1200
35 Đại học Đà Nẵng – Đại học Ngoại ngữ 663/1200
36 Đại học Đà Nẵng – Viện Nghiên cứ đào tạo Việt Anh 720/1200
37 Đại học Đà Nẵng – Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông Không xét tuyển
38 Đại học Phạm Văn Đồng Không xét tuyển
39 Đại học Kinh tế TP.HCM 800/1200
40 Đại học Quốc tế Sài Gòn 640/1200
41 Đại học Công nghệ Sài Gòn 550/1200
42 Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 600/1200
43 Đại học Ngoại ngữ Tin học 610/1200
44 Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 650/1200
45 Đại học Công nghiệp TP.HCM 750/1200
46 Đại học Quốc tế Hồng Bàng 600/1200
47 Đại học Khánh Hòa 600/1200
48 Đại học Tây Nguyên 600/1200
49 Đại học Đồng Tháp 615/1200
50 Đại học Gia Định 600/1200
51 Đại học Tiền Giang 600/1200
52 Đại học Xây dựng miền Trung 600/1200
53 Đại học Sài Gòn 650/1200
54 Đại học Tài chính Marketing 750/1200
55 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM 620/1200
56 Đại học Bạc Liêu 500/1200
57 Đại học Trà Vinh 600/1200
58 Học viện Hàng không Việt Nam 700/1200
59 Đại học Tân Tạo 550/1200
60 Đại học Nông lâm TPHCM 600/1200
61 Đại học Phan Thiết Không xét tuyển
62 Đại học Ngân hàng 813/1200
63 Đại học Buôn Ma Thuột 500/1200
64 Đại học Hoa Sen 600/1200
65 Đại học Kiến Trúc TPHCM 17,53/30
66 Đại học Cửu Long Không xét tuyển
67 Đại học Ngoại thương cơ sở II – TP.HCM 850/1200
68 Đại học Phú Yên Không xét tuyển
69 Đại học Quang Trung Không xét tuyển
70 Đại học Thái Bình Dương Không xét tuyển
71 Đại học Kiên Giang Không xét tuyển
72 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM Không xét tuyển
73 Đại học Quy Nhơn Không xét tuyển
74 Đại học Tôn Đức Thắng Không xét tuyển
75 Đại học Đà Lạt Không xét tuyển
76 Phân hiệu trường Đại học Lâm Nghiệp tại Đồng Nai Không xét tuyển
77 Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng 450/1200
78 Cao đẳng Quốc tế TPHCM Không xét tuyển
79 Cao đẳng Viễn Đông 450/1200
80 Cao đẳng Sài Gòn Gia Định 600/1200
81 Cao đẳng Miền Nam Không xét tuyển
82 Đại học FPT Không xét tuyển 750/1200
83 Đại học Ngân hàng TPHCM – Viện đào tạo quốc tế 600/1200
84 Đại học Đà Nẵng – Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn 600/1200
85+ Danh sách các trường sẽ được cập nhật thêm

 

Related Articles

Back to top button