Ôn Thi Đánh Giá Năng Lực
ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2022
Xét tuyển bằng điểm thi thi đánh giá năng lực 2022 là một trong những phương thức tuyển sinh được nhiều trường đại học lựa chọn làm một trong những phương thức xét tuyển. Tính đến thời điểm hiện tại đã có một số trường công bố điểm trúng tuyển đgnl. Nội dung chi tiết các bạn tham khảo phía dưới nhé. (Tra cứu điểm thi đánh giá năng lực 2022)
NỘI DUNG CHÍNH CÓ TRONG BÀI VIẾT
Danh sách các trường lấy điểm đánh giá năng lực 2022 và điểm chuẩn
Năm 2021 có 8 trường xét tuyển đánh giá năng lực đại học quốc gia hà nội và khoảng 80 trường xét tuyển đánh giá năng lực do đại học quốc gia hcm tổ chức. Chi tiết các bạn tham khảo phía dưới
Các trường tuyển sinh bằng điểm đánh giá năng lực đại học quốc gia hà nội
|
|||
STT | TÊN TRƯỜNG |
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 |
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 |
1 | Đại học Quốc gia Hà Nội – Khoa luật | Không xét tuyển | |
2 | Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Y Dược | Không xét tuyển | |
3 | Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Kinh tế | 112/150 | |
4 | Đại học Quốc gia Hà Nội – Trường Quốc tế | Không xét tuyển | |
5 | Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học giáo dục | 95/150 | |
6 | Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học công nghệ | 80/150 | |
7 | Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Ngoại ngữ | 110/150 | |
8 | Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Khoa học tự nhiên | 80/150 | |
9 | Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Khoa học xã hội và nhân văn | 80/150 | |
10 | Đại học Ngoại thương | 105/150 | |
11 | Đại học Kinh tế quốc dân | Không xét tuyển | |
12 | Đại học Thương mại | Không xét tuyển | |
13 | Đại học Công nghệ giao thông vận tải | Không xét tuyển | |
14 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng yên | Không xét tuyển | |
15 | Học viện tòa án | Không xét tuyển | |
16 | Đại học Huế – Khoa du lịch | Không xét tuyển | |
17 | Đại học Huế – Đại học Luật | Không xét tuyển | |
18 | Đại học Huế – Đại học Y Dược | Không xét tuyển | |
19 | Đại học Huế – Đại học Sư phạm | Không xét tuyển | |
20 | Đại học Huế – Đại học Khoa học | Không xét tuyển | |
21 | Đại học Huế – Đại học Nông lâm | Không xét tuyển | |
22 | Đại học Huế – Đại học nghệ thuật | Không xét tuyển | |
23 | Đại học Huế – Đại học Kinh tế | Không xét tuyển | |
24 | Đại học Huế – Đại học Ngoại ngữ | Không xét tuyển | |
25 | Đại học Huế – Khoa giáo dục thể chất | Không xét tuyển | |
26 | Đại học Huế – Phân hiệu đại học Huế tại Quảng trị | Không xét tuyển | |
27 | Đại học Huế – Khoa kỹ thuật và công nghệ | Không xét tuyển | |
28 | Đại học Huế – Khoa quốc tế | Không xét tuyển | |
29 | Đại học Thái Nguyên – Khoa quốc tế | Không xét tuyển | |
30 | Đại học Thái Nguyên – Khoa ngoại ngữ | Không xét tuyển | |
31 | Đại học Thái Nguyên – Đại học Y dược | Không xét tuyển | |
32 | Đại học Thái Nguyên – Đại học nông lâm | Không xét tuyển | |
33 | Đại học Thái Nguyên – Đại học khoa học | Không xét tuyển | |
34 | Đại học Thái Nguyên – Phân hiệu của Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | Không xét tuyển | |
35 | Đại học Thái Nguyên – Đại học Sư phạm | Không xét tuyển | |
36 | Đại học Thái Nguyên – Cao đẳng kinh tế kỹ thuật | Không xét tuyển | |
37 | Đại học Thái Nguyên – Đại học Kỹ thuật công nghiệp | Không xét tuyển | |
38 | Đại học Thái Nguyên – Đại học Kinh tế quản trị kinh doanh | Không xét tuyển | |
39 | Đại học Thái Nguyên – Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông | Không xét tuyển | |
40 | Đại học Vinh | Không xét tuyển | |
41 | Đại học Tài nguyên môi trường | Không xét tuyển | |
42 | Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp | Không xét tuyển | |
43 | Đại học Tân Trào | Không xét tuyển | |
44 | Đại học Phenikaa | Không xét tuyển | |
45 | Đại học Hồng Đức | Không xét tuyển | |
46 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh | Không xét tuyển | |
47 | Đại học Lao động Xã hội cơ sở ở Hà nội | Không xét tuyển | |
48 | Đại học Lao động Xã hội cơ sở trong phía Nam | Không xét tuyển | |
49 | Đại học Sư phạm Hà nội 2 | Không xét tuyển | |
50 | Đại học Thủ đô | Không xét tuyển | |
51 | Đại học Hùng vương | Không xét tuyển | |
52 | Đại học Y tế Hải Dương | Không xét tuyển | |
53 | Học viện ngân hàng | Không xét tuyển | |
54 | Đại học nông lâm Bắc Giang | Không xét tuyển | |
55 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | Không xét tuyển | |
56 | Đại học Công nghiệp Việt Trì | Không xét tuyển | |
57 | Đại học Điện lực | Không xét tuyển | |
58 | Đại học Công nghiệp Hà nội | Không xét tuyển | |
59 | Đại học Thăng Long | Không xét tuyển | |
60 | Đại học Thủy lợi | Không xét tuyển | |
61 | Đại học Tây Bắc | Không xét tuyển | |
62 | Đại học Hàng hải (Hải Phòng) | Không xét tuyển | |
63 | Đại học lâm nghiệp | Không xét tuyển | |
64 | Học viện chính sách và phát triển | Không xét tuyển | |
65 | Đại học FPT | 90/150 | |
66 | Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM | Không xét tuyển | |
67 | Trường Đại học Việt Nhật | 80/150 | … |
66+ | ĐANG CẬP NHẬT THÊM | ||
Các trường tuyển sinh bằng điểm đánh giá năng lực đại học quốc gia tphcm
|
|||
STT | TÊN TRƯỜNG |
Điểm chuẩn ĐGNL 2021 |
Điểm chuẩn ĐGNL 2022 |
1 | Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học Bách khoa | 700/1200 | |
2 | Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học Khoa học tự nhiên | 610/1200 | |
3 | Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | 601 – 905/1200 | |
4 | Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học Kinh tế Luật | 701/1200 | |
5 | Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học Công nghệ Thông tin | 750/1200 | |
6 | Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học Quốc tế | 600 – 870/1200 | |
7 | Phân hiệu ĐHQG TP.HCM ở tỉnh Bến Tre | 556/1200 | |
8 | Đại học Quốc gia TPHCM – Khoa Y | 996/1200 | |
9 | Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học An Giang | 600/1200 | |
10 | Đại học Quốc gia TPHCM – Khoa Chính trị Hành chính | Không xét tuyển | |
11 | Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM | 650/1200 | |
12 | Đại học Kinh tế Tài chính | Không xét tuyển | |
13 | Đại học Nha Trang | 600/1200 | |
14 | Đại học Công nghệ TP.HCM | 650/1200 | |
15 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | Không xét tuyển | |
16 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long | 600/1200 | |
17 | Đại học Nguyễn Tất Thành | 550/1200 | |
18 | Đại học Lạc Hồng | 600/1200 | |
19 | Đại học Thủ dầu Một | 550/1200 | |
20 | Đại học Bình Dương | 500/1200 | |
21 | Đại học Hùng Vương TP.HCM | 500/1200 | |
22 | Đại học Bà Rịa Vũng Tàu | 650/1200 | |
23 | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | 500/1200 | |
24 | Đại học Yersin Đà Lạt | 600/1200 | |
25 | Đại học Văn Hiến | 650/1200 | |
26 | Đại học Tây Đô | 550/1200 | |
27 | Đại học Nam Cần Thơ | 550/1200 | |
28 | Đại học Công nghệ Miền Đông | 500/1200 | |
29 | Đại học Văn Lang | 650/1200 | |
30 | Đại học Phan Châu Trinh | 550/1200 | |
31 | Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng | 618/1200 | |
32 | Đại học Đà Nẵng – Đại học Kinh tế | 737/1200 | |
33 | Đại học Đà Nẵng – Đại học Sư phạm Kỹ thuật | 653/1200 | |
34 | Đại học Đà Nẵng – Đại học Sư phạm | 600/1200 | |
35 | Đại học Đà Nẵng – Đại học Ngoại ngữ | 663/1200 | |
36 | Đại học Đà Nẵng – Viện Nghiên cứ đào tạo Việt Anh | 720/1200 | |
37 | Đại học Đà Nẵng – Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông | Không xét tuyển | |
38 | Đại học Phạm Văn Đồng | Không xét tuyển | |
39 | Đại học Kinh tế TP.HCM | 800/1200 | |
40 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | 640/1200 | |
41 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | 550/1200 | |
42 | Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ | 600/1200 | |
43 | Đại học Ngoại ngữ Tin học | 610/1200 | |
44 | Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải TP.HCM | 650/1200 | |
45 | Đại học Công nghiệp TP.HCM | 750/1200 | |
46 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 600/1200 | |
47 | Đại học Khánh Hòa | 600/1200 | |
48 | Đại học Tây Nguyên | 600/1200 | |
49 | Đại học Đồng Tháp | 615/1200 | |
50 | Đại học Gia Định | 600/1200 | |
51 | Đại học Tiền Giang | 600/1200 | |
52 | Đại học Xây dựng miền Trung | 600/1200 | |
53 | Đại học Sài Gòn | 650/1200 | |
54 | Đại học Tài chính Marketing | 750/1200 | |
55 | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | 620/1200 | |
56 | Đại học Bạc Liêu | 500/1200 | |
57 | Đại học Trà Vinh | 600/1200 | |
58 | Học viện Hàng không Việt Nam | 700/1200 | |
59 | Đại học Tân Tạo | 550/1200 | |
60 | Đại học Nông lâm TPHCM | 600/1200 | |
61 | Đại học Phan Thiết | Không xét tuyển | |
62 | Đại học Ngân hàng | 813/1200 | |
63 | Đại học Buôn Ma Thuột | 500/1200 | |
64 | Đại học Hoa Sen | 600/1200 | |
65 | Đại học Kiến Trúc TPHCM | 17,53/30 | |
66 | Đại học Cửu Long | Không xét tuyển | |
67 | Đại học Ngoại thương cơ sở II – TP.HCM | 850/1200 | |
68 | Đại học Phú Yên | Không xét tuyển | |
69 | Đại học Quang Trung | Không xét tuyển | |
70 | Đại học Thái Bình Dương | Không xét tuyển | |
71 | Đại học Kiên Giang | Không xét tuyển | |
72 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | Không xét tuyển | |
73 | Đại học Quy Nhơn | Không xét tuyển | |
74 | Đại học Tôn Đức Thắng | Không xét tuyển | |
75 | Đại học Đà Lạt | Không xét tuyển | |
76 | Phân hiệu trường Đại học Lâm Nghiệp tại Đồng Nai | Không xét tuyển | |
77 | Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | 450/1200 | |
78 | Cao đẳng Quốc tế TPHCM | Không xét tuyển | |
79 | Cao đẳng Viễn Đông | 450/1200 | |
80 | Cao đẳng Sài Gòn Gia Định | 600/1200 | |
81 | Cao đẳng Miền Nam | Không xét tuyển | |
82 | Đại học FPT | Không xét tuyển | 750/1200 |
83 | Đại học Ngân hàng TPHCM – Viện đào tạo quốc tế | 600/1200 | |
84 | Đại học Đà Nẵng – Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn | 600/1200 | |
85+ | Danh sách các trường sẽ được cập nhật thêm |